Sản phẩm camera quan sát DS-2CD1023G0-IUF - một sản phẩm đáng chú ý của hãng Hikvision.
Với thiết kế chắc chắn, tính năng ưu việt và giá thành hợp lý, camera DS-2CD1023G0-IUF đã trở thành một trong những lựa chọn hàng đầu cho các hệ thống giám sát, từ gia đình, văn phòng cho đến khu công nghiệp.
Điểm nổi bật đầu tiên của sản phẩm là độ phân giải Full HD 1080P với cảm biến hình ảnh 1/2.8 inch. Điều này cho phép camera truyền tải hình ảnh với chất lượng rõ nét và tốc độ cao, đồng thời tiết kiệm băng thông mạng và lưu trữ.
Không chỉ có khả năng quan sát trong ban ngày, camera DS-2CD1023G0-IUF còn có khả năng quan sát trong đêm tối với đèn hồng ngoại thông minh và khoảng cách quan sát lên đến 30 mét. Bên cạnh đó, sản phẩm còn được trang bị chức năng chống ngược sáng WDR, cho phép quan sát rõ nét ngay cả trong môi trường ánh sáng khó khăn.
Việc cài đặt và sử dụng camera cũng rất đơn giản. Sản phẩm hỗ trợ kết nối Wifi và Ethernet, cho phép người dùng theo dõi và quản lý từ xa thông qua ứng dụng điện thoại di động hoặc phần mềm máy tính. Ngoài ra, sản phẩm còn có khả năng chống nước và bụi với độ bảo vệ IP67, giúp camera hoạt động ổn định trong mọi điều kiện thời tiết.
Bên cạnh các tính năng trên, sản phẩm còn hỗ trợ nhiều chức năng thông minh khác như phát hiện chuyển động, phát hiện khuôn mặt, chức năng báo động và ghi âm tiếng nói. Điều này giúp người dùng có thể dễ dàng quản lý và giám sát các hoạt động trong khu vực được giám sát.
Ngoài ra, camera quan sát DS-2CD1023G0-IUF còn có khả năng phát hiện đối tượng và phân loại xe cộ, giúp giám sát an ninh giao thông trở nên dễ dàng hơn
Camera | |||
Image Sensor | 1/2.7″ Progressive Scan CMOS | ||
Min. Illumination | Color: 0.028 Lux @ (F2.0, AGC ON), 0 Lux with IR | ||
Shutter Speed | 1/3 s to 1/100,000 s | ||
Slow Shutter | Yes | ||
Day & Night | IR Cut Filter | ||
WDR | DWDR | ||
Angle Adjustment | Pan: 0° to 360°, tilt: 0° to 180°, rotate: 0° to 360° | ||
Lens | |||
Lens Type | Fixed lens, 2.8/4 mm | ||
Aperture | F2.0 | ||
FOV | 2.8mm: Horizontal FOV: 114°, vertical FOV: 62°, diagonal FOV: 135° 4 mm: Horizontal FOV: 86°, vertical FOV: 46°, diagonal FOV: 102° | ||
Lens Mount | M12 | ||
Video | |||
Max. Resolution | 1920 × 1080 | ||
Main Stream | 50Hz: 25fps (1920 × 1080, 1280 × 960, 1280 × 720) 60Hz: 30fps (1920 × 1080, 1280 × 960, 1280 × 720) | ||
Sub Stream | 50Hz: 25fps (640 × 480, 640 × 360, 320 × 240) 60Hz: 30fps (640 × 480, 640 × 360, 320 × 240) | ||
Video Compression | Main stream: H.265+/H.265/H.264+/H.264 Sub-stream: H.265/H.264/MJPEG | ||
H.264 Type | Baseline Profile/Main Profile/High Profile | ||
H.265 Type | Main Profile | ||
Video Bit Rate | 32 Kbps to 8 Mbps | ||
| |||
Audio Compression | G.711/G.722.1/G.726/MP2L2/PCM | ||
Audio Bit Rate | 64Kbps(G.711)/16Kbps(G.722.1)/16Kbps(G.726)/32-192Kbps(MP2L2) | ||
| |||
Basic Event | Motion detection, video tampering alarm, exception (illegal login) | ||
Linkage Method | Upload to FTP, notify surveillance center, send email, trigger capture | ||
Region of Interest | 1 fixed region for main stream and sub-stream | ||
Image | |||
Image Enhancement |
| ||
Image Setting | Rotate mode, saturation, brightness, contrast, sharpness, AGC and white balance adjustable by client software or web browser | ||
Day/Night Switch | Day/Night/Auto/Schedule | ||
| |||
Protocols | TCP/IP, ICMP, HTTP, HTTPS, FTP, DHCP, DNS, RTP, RTSP, RTCP, NTP, IGMP, QoS, UDP | ||
API | ONVIF (PROFILE S, PROFILE G), ISAPI, SDK | ||
Simultaneous Live View | Up to 6 channels | ||
User/Host | Up to 32 users, 3 levels: administrator, operator and user | ||
Client | iVMS-4200, iVMS-4500, iVMS-5200, Hik-Connect | ||
Web Browser | IE8+, Chrome 41.0-44, Firefox 30.0-51, Safari 8.0-11 | ||
Interface | |||
Communication Interface | 1 RJ45 self-adaptive Ethernet port | ||
Audio | 1 audio input (built-in microphone), mono sound | ||
Interface Style | Pigtail style interface | ||
General | |||
Firmware Version | 5.5.83 | ||
General Function | One-key reset, heartbeat, mirror, password protection, privacy mask, watermark, IP address filter | ||
Reset | Reset via web browser and client software | ||
Startup and Operating Conditions | -30 °C to 60 °C (-22 °F to 140 °F), humidity 95% or less (non-condensing) | ||
Storage Conditions | -30 °C to 60 °C (-22 °F to 140 °F), humidity 95% or less (non-condensing) | ||
Power Supply | 12 VDC ± 25%, Φ 5.5 mm coaxial power plug; PoE (802.3af, class 3) | ||
Power Consumption and Current | 12 VDC, 0.3 A, max.3.6 W; PoE (802.3af, 36 V to 57 V), 0.2 A to 0.1 A, max. 4.0 W | ||
Material | Front cover: metal, back cover : plastic | ||
Dimensions | Camera: 67.8 × 66.2 × 177.6 mm (2.7″ × 2.6″ × 7″) With package: 216 × 121 × 118 mm (8.5″ × 4.8″ × 4.6″) | ||
Weight | Camera: Approx. 270 g (0.6 lb.) With package: Approx. 470 g (1 lb.) | ||
Approval | |||
EMC | 47 CFR Part 15, Subpart B; EN 55032: 2015, EN 61000-3-2: 2014, EN 61000-3-3: 2013, EN 50130-4: 2011 +A1: 2014; AS/NZS CISPR 32: 2015; ICES-003: Issue 6, 2016; KN 32: 2015, KN 35: 2015 | ||
Safety | UL 60950-1, IEC 60950-1:2005 + Am 1:2009 + Am 2:2013, EN 60950-1:2005 + Am 1:2009 + Am 2:2013, IS 13252(Part 1):2010+A1:2013+A2:2015, IEC/EN 60950-1 | ||
Chemistry | 2011/65/EU, 2012/19/EU, Regulation (EC) No 1907/2006 | ||
Protection | Ingress protection: IP66 (IEC 60529-2013) | ||
Cảm ơn quý khách đã quan tâm đến sản phẩm dịch vụ của Camera Biên Hòa 24H. Chúng tôi luôn mong muốn đem lại dịch vụ tốt và giá cả hợp lý nhất cho mọi quý khách hàng trong khu vực. Chúng tôi cũng chuyên cung cấp Camera Quan Sát. Switch cấp nguồn camera, chất lượng tốt nhất tại Biên Hòa, Bình Dương và TP.HCM. Hotline đặt hàng 0933900958.